Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 14-9-2026
Ngày Âm Lịch: 4-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày tân mão tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
14
|
4
Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY 14 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: tân mão
tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày này, mọi sự đều gặp trở ngại. Công việc không thuận lợi, tiền bạc mất mát, uy tín giảm sút. Hạn chế mọi hoạt động lớn vào ngày này để tránh những kết quả không như ý.
Gặp phải ngày Không Vong, cần phải cẩn trọng.
Bệnh tật cần chữa trị ngay lập tức.
Tránh xa việc làm kẹt cứng.
Tránh xa những vấn đề pháp luật.
Nhị Thập Bát Tú Sao trương
Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, cai quản ngày thứ 2.
Nên bắt đầu các dự án mới. Trong số đó, việc xây dựng, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt kê gác, cắt cỏ, và may áo đều may mắn.
Kiêng cữ: Tránh sửa thuyền hoặc đặt thuyền mới vào nước.
Ngoại lệ:
- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tuy nhiên, tại Mùi, việc xây dựng nhà cửa không may mắn.
- Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Sao tốt, thích hợp cho việc chôn cất và hôn nhân.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh.
Đóng giường, cho vay, san nền, vẽ họa, nhận chức, học nghề, làm lễ cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc. | Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi. Thần cách: Kiêng cúng bái tế tự. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cúng bái tế tự. |
Hướng xuất hành
Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất phát hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hề có lợi, thậm chí gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt thòi, gặp nạn, việc quan trọng thì phải cẩn trọng, gặp linh hồn ma quỷ thì phải cúng tế mới an tâm.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra đi thì đều bình an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời thô tục. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin tức vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.