Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 28-9-2026
Ngày Âm Lịch: 18-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày ất tỵ tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
28
|
18
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 28 THÁNG 9: ĐỈNH CỦA SỰ MAY MẮN VÀ KHỔ LUYỆN
Các Ngày Kỵ
Bạn nên tránh ngày : Tam nương : Đây là thời điểm không lợi cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Tránh việc chôn cất, tổ chức đám tang, hoạt động xuất hành, xây nhà hay xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: ấp tuất
được hiểu là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Trong ngày này, Hỏa sẽ sinh ra Hỏa, ảnh hưởng đến các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa, làm chặn đứng sức mạnh của hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim sẽ không gặp vấn đề với Hỏa.
Ngày Tỵ tạo thành sự hợp lý với Thân, kết hợp tốt với Sửu và Dậu để tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, gây hại Dần, phá Thân, không nên bắt đầu vào Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không thể gieo trồng, vườn cây không sinh trưởng” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến nông nghiệp, trồng trọt
- Tỵ : “Tiền của không thể được bảo toàn khi đi xa” - Hạn chế việc di chuyển để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Ngày Lưu Liên
hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp trở ngại, khó khăn hoặc dễ dẫn đến sự chậm trễ, rắc rối. Cẩn thận với các vấn đề hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng hoặc việc nộp đơn từ.
Ngày Lưu Liên luôn khó lường
Tìm bạn chẳng thấy dễ phân ly giữa đường
Nếu lạc lối một khi
Sẽ gặp phải nhiều khó khăn, gian khổ
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Ngày Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trì ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất là điều tốt nhất.
: Tránh các công việc như gác đòn đông, xây dựng nhà cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Nếu bạn định xây nhà thì nên chọn ngày khác để thực hiện.
:
Sao Nguy Nguyệt Yến ở Tỵ, Dậu và Sửu đều mang lại may mắn. Trong đó, ở Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi công việc đều thuận lợi.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thực hiện các hoạt động như ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, đi xuất hành, đi tàu thuyền, khai trương, san nền, chôn cất, kê gác, xây dựng hay sửa chữa nhà cửa, thờ phụng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, cầu nguyện chữa bệnh, mua sắm gia súc, chăm sóc vật nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, kết hôn, thuê người làm việc, nộp đơn, học kỹ năng, sửa chữa tàu thuyền, vẽ tranh, trồng cây.
Tránh các hoạt động liên quan đến kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cưới hỏi, hôn thú Nguyệt Tài: Đây là thời điểm lý tưởng để xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Phổ hộ: Thuận lợi cho mọi công việc như làm phúc, cưới hỏi, mua bán, xuất hành Tam Hợp: Mang lại may mắn cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho nhiều công việc, nhưng nên tránh kiện tụng | Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Không nên xuất hành Cô thần: Đặc biệt không tốt cho việc mua bán Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và chôn cất |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.