Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 30-9-2026

Ngày Âm Lịch: 20-8-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh mùi tháng đinh dậu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2026 Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ)
30
20

Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 30 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Khám phá ngày này : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động trong ngày này để tránh rủi ro.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mùi

Có ảnh hưởng của Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này thuộc loại ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không sợ Thủy.


Ngày Mùi kết hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát cản trở vận mệnh của tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh việc cắt tóc để tránh ra nhọt

- Mùi : “Không uống thuốc” - Tránh uống thuốc để không hấp thụ chất độc vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Xích khẩu là ngày mà cần đề phòng sự cãi vã, mâu thuẫn hoặc tranh chấp. Đây là ngày khó khăn, dễ dẫn đến sự xung đột, mâu thuẫn, và hiểu lầm trong nội bộ, vì vậy nên tránh xa khỏi cuộc cãi vã và tranh cãi.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương m Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện đói kém, phòng nguyền rủa và lây bệnh. Mọi việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, thuận lợi cho buôn bán, kinh doanh. Phụ nữ có tin mừng, gia đình hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trắc trở. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, đặc biệt là cầu tài đi hướng Tây Nam. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi