Lịch âm ngày 19 tháng 9 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 19-9-2026

Ngày Âm Lịch: 9-8-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày bính thân tháng đinh dậu năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2026 Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ)
19
9

Ngày: Bính Thân, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều may mắn và xui xẻo ngày 19 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên tạo ra lửa để tránh rủi ro” - Không nên làm việc liên quan đến lửa vào ngày này

- Thân : “Không nên sắp xếp giường để tránh ma quỷ xâm nhập” - Không nên làm việc sắp xếp giường vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Chí để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là thời gian rất tốt, nếu bạn ra ngoài bạn sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều diễn ra hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu bạn cầu tài ở thời gian này thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu bạn ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng vào thời gian này thì cần phải cẩn thận, và cúng tế sẽ mang lại may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, và tốt nhất là bạn cầu tài đi theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Trong khoảng thời gian này, việc lập kế hoạch, cầu lộc, và cầu tài sẽ gặp nhiều khó khăn. Tốt nhất là bạn nên hoãn lại các kiện cáo. Nếu bạn phải đi xa và đi hướng Nam, hãy tìm hiểu kỹ trước khi ra đi. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và tránh những lời nói vô bổ. Việc làm mất thời gian, nhưng nói chung, bạn nên làm mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, và nếu bạn cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Nếu bạn đi công việc, bạn sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu bạn nuôi chăn thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tránh tranh luận, cãi cọ, và gây chuyện đói kém trong khoảng thời gian này. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch. Hãy tránh xa những nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu bạn phải tham gia vào các hoạt động trong khoảng thời gian này, hãy kiềm chế những lời nói vô bổ hoặc tránh cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi