Lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 9-9-2026

Ngày Âm Lịch: 28-7-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày bính tuất tháng bính thân năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2026 Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ)
9
28

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHONG THỦY NGÀY 9 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều suôn sẻ và không gặp trở ngại. Cơ hội thành công, thuận lợi, cùng với sự che chở, ủng hộ từ người thân thương.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong này

Mọi điều tốt lành, an lành

Bình an gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nhiều việc khởi công tạo tác tốt như: xây cất nhà, dựng cửa, nhập học, làm thủy lợi, đào mương hoặc đi thuyền.

: Không nên cưới gả, làm giường, lót giường, chôn cất hay kết bạn. Để việc cưới gả thành công, bạn nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên cầu công danh hiển hách.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc mua bán, kinh doanh, xây cất và thi cử đỗ đạt. Kỵ an táng và cưới gả.

 

Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,

Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,

Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,

Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.

Khai môn, phóng thủy gia quan chức,

Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,

Hôn nhân hứa định tao hình khắc,

Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh động đất, tránh khởi công xây dựng, thờ cúng Táo Thần, nên cầu thầy chữa bệnh bằng phương pháp mổ xẻ hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, vì vậy cần phải làm Âm Đức cho con. Nam giới nên tránh uống thuốc vào ngày này khi khởi đầu.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Đông để chờ đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất may mắn, nếu ra đường thì gặp nhiều điều may mắn. Buôn bán, kinh doanh thì thuận lợi. Người đi đường sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không hề thuận lợi, hoặc thậm chí gặp nhiều trở ngại. Nếu ra đường hoặc làm việc quan trọng thì nên cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, cần phải cúng tế để tránh tai ương.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra đường sẽ trải qua chuyến đi êm đềm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo thì tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc là tránh xa những cuộc tranh luận không đáng có. Việc làm chậm, cẩn thận sẽ thuận lợi hơn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, nếu cần lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều điều may mắn. Người ra đường sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu làm về chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường có nhiều cuộc tranh luận, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đường thì nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ về lời nguyền, và bệnh tật. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng, nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần phải kiềm chế để tránh những cuộc cãi vã hoặc xung đột vô lý.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi