Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 15-9-2026
Ngày Âm Lịch: 5-8-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm thìn tháng đinh dậu năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2026 | Tháng 8 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
15
|
5
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐỊNH NGÀY 15 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi sự đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được những người quý báu
Có thức ăn có tiền, được đưa đón
Không phải lúc nào cũng gặp Đại An
Tâm thân thanh nhàn, không gặp trắc trở
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ đạt được tiền tài.
: Các công việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn đông, kết hôn, trổ cửa gắn cửa, các công việc liên quan đến thủy lợi. Vì vậy, nếu bạn muốn thực hiện các công việc trên thì hãy chọn một ngày Đại Cát trong tháng để thực hiện.
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn, mọi sự đều tốt. Tại Thìn, Vượng Địa là tốt nhất. Tại Tý, Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hoặc lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc kết hôn, xây dựng nhà cửa, hay chôn cất.
Dực tinh không thích giá cao vàng đường,
Tam niên lại gặp lại ôn hoàng,
Ngày mai khi chôn tang chính là hạn,
Người già không thể định tương lai tự do đường.
Hôn nhân trong ngày này không thuận lợi,
Nhà gia định rất khó đoán định.
Mở cửa khai trường nên tránh, mọi người,
Con gái trẻ nên chú ý tới chuyện tình cảm.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Trải giường sắp giường, đi săn bắt thú cá, khởi công xây lò nhuộm hoặc lò gốm.
Xuất hành theo đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương | Thiên Hình Hắc Đạo: Khắc kỵ mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc liên quan đến thú cưng (kết hôn, xin con), mở cửa hoặc mở cửa hàng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.