Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 13-7-2032

Ngày Âm Lịch: 7-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày canh thân tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
13
7

Ngày: Canh Thân, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 13 THÁNG 7 CỦA BẠN

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý trong ngày này: Tam nương : xấu, hạn chế việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: canh thân

Tương ứng với Can Chi là Kim, ngày này được xem là ngày cát.
Âm lịch: Ngày Thạch lựu Mộc không phù hợp với các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Trong hệ thống ngũ hành, ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn là thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma xâm nhập phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được thực hiện một cách yên tâm, thành công.

Đại An mang lại cơ hội gặp gỡ quí nhân

Có đủ thức ăn và tiền bạc tiễn đưa

Dù không cần, cũng được Đại An

Một tâm thân thanh nhàn, bình yên

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đạt được tiền tài.

: Tránh những việc như chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới hỏi, trổ cửa, gắn cửa và các công việc liên quan đến thủy lợi. Nếu bạn đang lên kế hoạch thực hiện các công việc này, hãy chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện.

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mang lại kết quả tốt. Tại Thìn là Vượng Địa tốt nhất. Tại Tý, Đăng Viên đem lại may mắn, thích hợp cho việc thừa kế sự nghiệp hoặc tiến thân trong công việc.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, chôn cất.

 

Dực tinh không thuận lợi, giá thành cao,

Sau ba năm gặp lại may mắn, sung túc,

Ngày mai có thể đối mặt với tai hoạ,

Một lúc bất đắc dĩ, không gặp rủi ro.

Cuộc hôn nhân ngày hôm nay không thuận lợi,

Vài gia đình đã định trước không cùng đẳng cấp.

Mở cửa là mở lối cho nước chảy ra ngoài,

Thiếu nữ gặp tai nạn tình cảm ngoài ý muốn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh các hoạt động như động đất, bắt đầu xây dựng, thờ cúng Táo Thần, tìm thầy chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công xây lò nhuộm hoặc lò gốm. Các phụ nữ đang mang thai nên tránh sinh vào ngày này vì việc nuôi con sẽ gặp khó khăn, nên thực hiện lễ Âm Đức cho con trai. Nam giới cũng nên tránh uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc xin cướiSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, xin cưới, an táng và xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, đào bới, xuất hành và an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hãy chọn hướng Tây Nam.

Tránh hướng Đông Nam khi xuất hành để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thực hiện tốt lành, nhất là khi hướng tới hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ được bình yên. Những người đi xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cần cầu lộc, cầu tài nhưng kết quả không rõ ràng. Việc kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Những người đi xa sẽ không nhận được tin tức. Nếu hướng Nam, nhanh chóng tìm kiếm để tránh mất tiền, mất của. Hãy cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột và giữ vững tinh thần kiên nhẫn cho mọi công việc.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui phát sinh, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên chọn hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức vui. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có khả năng xảy ra tranh luận, gây xung đột, gặp khó khăn trong vấn đề tiền bạc, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh xa những nguy cơ của việc người khác nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những công việc như họp mặt, tranh luận, và các vấn đề quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hay tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu phải đi ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh mẽ và khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thu được kết quả như mong muốn. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện công việc quan trọng, hãy cẩn thận và cúng tế để tránh gặp phải ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi