Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 21-7-2032

Ngày Âm Lịch: 15-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu thìn tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
21
15

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 21/7

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày: Sát chủ dương: Kiêng kỵ xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang: Kiêng chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Trùng phục: Kiêng chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Thìn

Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc kỵ tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
Ngày thuộc hành Mộc khắc Thổ, trừ tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn (Thổ) không sợ Mộc.
Ngày Thìn hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ tuổi: Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh bất lợi.

- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh gặp đại tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, buổi chiều cần nhanh gọn. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp cho việc quan trọng, sẽ thành công nhanh chóng. Tốt nhất là thực hiện công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là gặp lại bạn cũ

Gặp bạn đồng hành, vợ chồng hòa hợp

Tiền tài dồi dào

Cầu gì cũng được, vui mừng thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Trăm việc khởi tạo đều tốt, đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, thủy lợi (tháo nước, khai thông mương, đào kinh,...).

: Đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn kỵ xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công làm lò, kết dứt điều xấu, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy Báo (con Beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, đất đai thịnh vượng, sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh tạo tác chủ mạnh mẽ,

Hằng năm đại cát đại lợi,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Điền trạch, ngưu mã thuận lợi.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài,

Kim ngân dồi dào, kho lúa đầy đủ.

Phúc đức cao, quan lộc vị,

Gia đình phong thịnh, an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn bắt, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân uống thuốc trị bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài, kinh doanh, xuất hành. Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Địa Phá: Kỵ xây dựng. Hoang Vu: Xấu cho mọi việc. Bạch Hổ: Kỵ mai táng, nếu trùng ngày với Thiên Giải thì tốt. Ngũ Hư: Kỵ khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới hỏi, an táng. Tứ Thời Cô Quả: Kỵ nhiều việc.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh luận, cãi cọ, gặp khó khăn, nên hoãn ra đi. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc đi thì giữ miệng tránh gây ẩu đả.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng cần thận trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để an tâm.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi