Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 23-7-2032
Ngày Âm Lịch: 17-6-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh ngọ tháng đinh mùi năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2032 | Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
23
|
17
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Đinh Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỮ LIỆU TỐI ƯU NGÀY 23 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều không nên tiến hành bất kỳ việc gì.
Ngũ Hành
Ngày: canh ngọ
tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành vặn vẹo để tránh việc làm hỏng
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành sửa mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Là ngày Cát, mọi việc trong ngày Tiểu Cát đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu cầu đại sự hanh thông, thuận lợi, được âm phúc độ trì, che chở và quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
: Rất tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.
: Tránh khởi công tạo tác bất kỳ việc gì, đặc biệt là dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn và khai trương. Nên chọn ngày tốt khác để tiến hành.
: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì, trừ ngày Nhâm Dần.
Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, tránh lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, đi thuyền.
Sao Ngưu thuộc Thất Sát Tinh, sanh con khó nuôi. Nên đặt tên con theo Sao tháng, năm hoặc ngày và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh để mong con khôn lớn.
Ngưu: Kim Ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu, kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác gây tai nguy,
Cửu hoành tam tai khó tránh,
Gia trạch bất an, nhân khẩu suy giảm,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy kiệt.
Hôn nhân dễ gặp tổn thất,
Tài cốc dần cạn kiệt.
Nếu khai môn, phóng thủy,
Ngưu trư dương mã đều thương tổn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các công việc trong chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh Tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Lục Hợp: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường. | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Thiên Lại: Xấu cho mọi việc. Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn. Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ. Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ. Ly Sàng: Kỵ giá thú. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, dễ gặp điều trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng phải cẩn thận. Gặp ma quỷ cần cúng tế để yên ổn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Xuất hành đều bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh sẽ thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Làm việc gì cũng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu. Ra đi nên hoãn. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu buộc phải đi, nên giữ miệng để tránh gây sự.