Lịch âm ngày 2 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 2-7-2032

Ngày Âm Lịch: 25-5-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ dậu tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
2
25

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XUẤT HÀNH NGÀY 2 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạ thịnh trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: kỷ dậu

Can Chi: Thổ sinh Kim (Thổ sinh ra Kim), đây là ngày bảo nhật.
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Hành Thổ khắc hành Thủy, trừ trường hợp: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá khoán để tránh mất mát” - Không nên đầu tư rủi ro để tránh mất mát

- Dậu : “Không nên hội khách để tránh gặp họa từ người mới” - Không nên kết giao mới để tránh gặp phải nguy hiểm

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Trong lịch âm, ngày Không vong là ngày hung tồn tại nhiều khó khăn. Công việc dễ gặp trở ngại, tiền bạc dễ mất mát, danh tiếng cũng có thể bị tổn thương. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh xa để tránh gặp phải những trở ngại không mong muốn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu các công việc làm ăn làm ăn tốt. Tốt nhất là khởi công, cưới gả, mở cửa, xây dựng, đặt lầu, làm nền, may áo, xây dựng hệ thống thoát nước.

: Đặc biệt tránh lót giường, đóng giường và di chuyển trên thuyền.

:

- Sao Lâu kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang lại lợi ích lớn. Ở Tỵ, gọi là Nhập Trù, cũng rất tốt. Ở Sửu, cũng khá tốt.

- Gặp cuối tháng, Sao Lâu gặp Diệt Một: Tránh làm rượu, làm việc chính trị, làm gốm sứ hoặc nhuộm sợi, thừa kế sự nghiệp và tránh đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao Kim, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, việc kết hôn, xây dựng đều tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa hàng vào kho, an táng, lắp cửa, lắp gác, lắp máy, sửa chữa thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, đặt đá, xây bờ).

Tránh lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế công việc, các công việc sửa chữa (như đào rãnh, đào giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra ngoài hướng Đông Bắc vào lúc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, thường gặp trở ngại. Nếu phải đi hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận và cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều trải qua một ngày bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người ra đi chưa nhận được tin tức về đích đến. Tiền bạc có thể mất khi di chuyển hướng Nam, nhưng sẽ nhanh chóng tìm thấy nếu cẩn thận. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và hạn chế nói năng không cần thiết.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin tức tích cực, cầu lộc và cầu tài hướng Nam. Gặp gỡ công việc mang lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Việc chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có nguy cơ tranh luận, xung đột, gặp khó khăn. Người ra đi nên trì hoãn. Đề phòng bệnh tật và tránh xa nơi có nguy cơ lây nhiễm. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế việc nói để tránh xảy ra xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tích cực, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ mang tin tức vui vẻ. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Cầu nguyện khi bị bệnh sẽ được chữa lành và gia đình khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi