Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-7-2032

Ngày Âm Lịch: 16-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ tỵ tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
16

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 22/7 TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Tỵ

Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc, kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh tổn thất cho cả hai bên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Ngày Hung, cần đề phòng lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này xấu, mưu sự khó thành, dễ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn mắc oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Đặc biệt tốt cho xây dựng, sửa chữa phần mộ, tháo nước, mở cửa, các công trình thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Kỵ đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại theo tên Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi.

: Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ yếu. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn, kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm và xuất hành; nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc điều hung hại.

Đẩu: Mộc Giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chiêu tài,

Văn võ quan viên đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ hòa hài,

Ngộ cát tinh chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng kho, làm và sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng và lót giường, may áo, lắp máy dệt, cấy và gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăm sóc vật nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh Khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho xuất hành Phúc Sao Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc

Thiên Tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Trùng Tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh cãi, xung đột, thiếu hụt. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt, đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh có lãi, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh tật thuyên giảm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp rắc rối. Nếu ra đi gặp nạn, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc tốt đẹp, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất của đi hướng Nam mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, công việc chậm chạp, cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi