Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 3-7-2032
Ngày Âm Lịch: 26-5-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày canh tuất tháng bính ngọ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2032 | Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
3
|
26
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐẸP XẤU NGÀY 3 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.
Ngũ Hành
Ngày: canh tuất
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Không thực hiện hành động bất kỳ để tránh việc gieo rắc sự hư hại”
- Tuất : “Không ăn thịt chó, quỉ hoặc bất kỳ sinh vật quái dị”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Đại An
tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào đất, san nền, đắp nền, sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Xấu với cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.
Tránh việc đi hướng Đông Bắc để tránh chạm trán với 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình an. Người ra đi đều yên bình.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gặp nhiều khó khăn trong kế hoạch, mong cầu lộc, tài bị mờ mịt. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn trọng về tài chính, có thể mất tiền, mất của nếu di chuyển về hướng Nam, cần phải nhanh chóng tìm lại. Đề phòng xảy ra mâu thuẫn, tranh cãi hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải kiên nhẫn và chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến gần, nếu mong cầu lộc, tài thì nên chọn hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức trở về. Nuôi trồng đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, gây mâu thuẫn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải ra ngoài vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì mong cầu sẽ khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận về rủi ro và tầm quan trọng của công việc, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh nguy hiểm.