Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 29-7-2032

Ngày Âm Lịch: 23-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tý tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
29
23

Ngày: Bính Tý, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 29 THÁNG 7 - TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Chú ý ngày này : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: Tránh những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Bính tí

Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Tiểu Cát

Tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi mưu đại sự đều hanh thông, thuận lợi, và còn được âm phúc che chở, nâng đỡ từ những người quý nhân.

Ngày Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài và lộc phát sinh trong ngày này

Mọi việc đều êm đềm và vui vầy

Luôn bình an và gặp được những người quen thân

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh của ngày là con chó sói, và đây là ngày thứ 5 trong tuần.

: Thích hợp để nhập học, cắt tóc, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi cầu công danh.

: Tránh chôn cất, mở cửa, khai trương, làm việc liên quan đến nước, đào giếng, các vụ thưa kiện và cất giường. Nếu có ý định chôn cất hay khai trương lập nghiệp, bạn nên chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, bạn nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hay tháng để dễ nuôi dạy hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân có thể làm cho Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ, Sao Khuê gặp Sanh thì mọi mưu sự đều thuận lợi, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, tình hình là ổn định.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức là sẽ tiến thân danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc an táng, mở cửa, và xây dựng.

 

Sao Khuê tạo điều kiện cho thành công vinh quang,

Gia đình hạnh phúc, sự nghiệp phồn thịnh,

Tránh khỏi những rủi ro trong cuộc sống,

Gặp may mắn và thăng tiến trong sự nghiệp.

Dự đoán vận mệnh sáng suốt, tránh được tai họa,

Thành công trong mọi việc, được sự ủng hộ của vị thần.

Mở cửa cho dòng sông của may mắn, tránh được những rủi ro và thất bại.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Thành lập hợp đồng, giao dịch, làm đất san nền, tìm kiếm sự giúp đỡ từ các nhà thông thái để chữa bệnh, đi săn hoặc bắt trộm.

Xây dựng và hoàn thiện công trình

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan và có thể khắc phục được các sao xấu

Thiên Hình Hắc Đạo: Khắc kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Khắc kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp mái, xây bếp Hoàng Sa: Rất xấu khi ra ngoài Cửu không: Khắc kỵ việc đi lại, kinh doanh, mở cửa hàng, khai trương Trùng phục: Khắc kỵ việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất nên cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói lời không tốt. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì nên giữ miệng để không gây ra xích mích hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi