Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 9-7-2032

Ngày Âm Lịch: 3-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính thìn tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
9
3

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THỨC TRẠNG XEM XEM NGÀY 9 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ dương : Không nên xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.


Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, không nên làm gì cả. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không thể chớp mắt thấy lửa phát ra” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị

- Thìn : “Không thể làm gì đó một cách quá khắc nghiệt” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay được gọi là Tốc Hỷ. Sáng nay may mắn, nhưng chiều có thể gặp phải những khó khăn, vì vậy cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thúc đẩy công việc quan trọng, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc sớm vào buổi sáng.

Tốc Hỷ cũng là thời điểm của sự gặp gỡ

Gặp gỡ người yêu thương sẽ mang lại hạnh phúc và thành công

May mắn và tài lộc sẽ đến với bạn

Mọi điều bạn mong muốn sẽ trở thành hiện thực

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

Hôm nay được gọi là Quỷ Kim Dương - Vương Phách, một ngày xấu (Hung Tú), tướng tinh của ngày thứ Sáu.

Công việc nên làm bao gồm việc chôn cất, cắt cỏ hoặc cắt áo.

Tránh những việc khởi tạo, bất kể là gì cũng không nên làm. Đặc biệt cần tránh việc xây nhà hoặc tổ chức đám cưới. Nếu bạn có kế hoạch như vậy, hãy chọn một ngày khác.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Hôm nay là thời điểm tốt để cấy trồng và thu hoạch lúa, mua bán trâu, nuôi tằm, đi săn, sửa chữa cây cối.

Tránh việc khởi công xây dựng, san nền, đắp nền. Các phụ nữ nên tránh uống thuốc khi chưa bệnh, nộp đơn xin việc, hoặc mưu sự quan trọng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Các Sao TốtCác Sao Xấu

Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc kinh doanh, giao dịch, cầu tài lộc, xuất hành. Phổ Hộ: Tốt cho mọi công việc như cưới hỏi, làm ăn, giá thú, đi du lịch. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc. Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi công việc.

Thiên Cương: Xấu cho mọi công việc. Địa Phá: Kỵ việc xây dựng. Hoang Vũ: Xấu cho mọi công việc. Bạch Hổ: Kỵ việc an táng. Nếu gặp Thiên Giải thì là sao tốt. Ngũ Hư: Kỵ khởi công xây dựng, nhập trạch, giá thú, an táng. Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cho việc gặp gỡ.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hay cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra đi sắp trở về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi thì dễ gặp rủi ro, tai nạn, việc quan trọng thì cần phải thận trọng, gặp ma quỷ thì chỉ qua cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cần phòng tránh cãi vã, xung đột hay lời nói vô nghĩa. Việc làm chậm, đầy kiên nhẫn nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi