Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 15-7-2032

Ngày Âm Lịch: 9-6-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tuất tháng đinh mùi năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý)
15
9

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm kỵ các việc về mai táng và tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy, kỵ các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỉ quái sẽ lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày tốt vừa phải. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều xấu nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp lại bạn bè, vợ chồng hòa hợp

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều mang lại vinh hoa và lợi lộc. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn trong ba năm. Dù xây đắp hay sửa chữa mộ phần cũng sẽ gặp xui rủi. Sao Giác chiếu sinh con vào ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao để an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên sao của tháng hay của năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên: mọi sự đều tốt đẹp, ngôi vị cao cả.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, làm hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong, thừa kế sự nghiệp, các việc làm khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu Yên (Thiên Quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú

Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngọa hãm: Xấu cho mọi công việc Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu tài cầu lộc nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, nên cẩn trọng. Tốt nhất hoãn lại những việc quan trọng. Tránh xa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hạn chế hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu buộc phải làm, nên giữ bình tĩnh để tránh xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi xa gặp may mắn, buôn bán thuận lợi. Người đi sẽ trở về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận. Bệnh tật sẽ khỏi, mọi người khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài dễ gặp nạn, cần cúng tế để an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu tài cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi