Lịch âm ngày 30 tháng 7 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 30-7-2032
Ngày Âm Lịch: 24-6-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày đinh sửu tháng đinh mùi năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2032 | Tháng 6 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
30
|
24
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Đinh Mùi Tiết: Đại thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 30 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Nhìn vào ngày : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
Tương ứng với Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát cản trở số mệnh của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu mang lại sự đau đớn
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên thực hiện việc nhận quan để tránh việc gia đình không trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Đây là ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc dễ bị trì trệ, tiền bạc có thể rơi vào tình trạng mất mát, và uy tín cũng có thể giảm sút. Đây là ngày xấu trên mọi phương diện, nên tránh xa để tránh rủi ro và khó khăn không đáng có.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Bắt đầu mọi việc đều rất thuận lợi. Việc tốt nhất là xây dựng, tổ chức đám cưới, mở cửa, xây dựng nhà cửa, lên cầu thang, may áo, làm việc liên quan đến nước hay các công việc về nông nghiệp.
: Nên tránh làm giường, đóng giường và đi xa bằng đường thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang lại hiệu quả lớn. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên cực kỳ tốt. Tại Sửu thì vừa vừa.
- Gặp vào ngày cuối tháng thì Sao Lâu gặp Diệt Một: Nên tránh làm rượu, tham gia hành chánh, sản xuất gốm sứ hay nhuộm vải, đặc biệt tránh kế thừa và di chuyển bằng đường thủy.
Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, mang lại may mắn. Tiền bạc dồi dào, học hành thành công, việc kết hôn và xây dựng nhà cửa rất thuận lợi.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc để chữa bệnh.
Nên tránh việc làm giường, đóng giường, cho vay tiền, khởi công xây dựng, làm đất hoặc đắp đất, vẽ hoặc chụp hình, nhậm chức quan nhậm chức, thừa kế vị trí hay sự nghiệp, học hành, học nghề, tổ chức lễ cầu thân, tham gia công việc hành chính, nộp đơn xin ở lại,...
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sao Thiên Quý: mang lại may mắn trong mọi việc | Chu tước hắc đạo: Kỵ việc định cư và mở cửa hàng, khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho công việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho tất cả các công việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.