Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 4-7-2032

Ngày Âm Lịch: 27-5-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày tân hợi tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
4
27

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà.

Ngũ Hành

Ngày: Tân Hợi

Thuộc hành Kim khắc Mộc, ngày này lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Tránh trộn tương, không nên nếm qua

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Lưu Liên, mọi việc đều khó khăn và rắc rối, dễ gặp phải trục trặc và xung đột. Đề nghị tránh những giao dịch lớn và việc kí kết hợp đồng quan trọng.

Lưu Liên: Bất ngờ và khó lường

Khiến người ta bối rối không biết lựa chọn

Nếu không cẩn thận, dễ gặp phải nhiều khó khăn

Đường đời gặp nhiều thách thức đáng ngại

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

Trong ngày Mão nhật Kê - Vương Lương, nên tránh mọi hoạt động quan trọng như xây dựng hay mở cửa hàng. Đặc biệt, không nên tiến hành chôn cất người chết.

Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí, nhưng tại Ất Mão hay Đinh Mão lại mang lại may mắn. Ngày Mão Đăng Viên thích hợp cho việc cưới gã, nhưng ngày Quý Mão có thể gây lỗ về tài chính.

Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

Mão nhật kê (con gà) thích hợp cho việc xây dựng, nhưng không nên thực hiện các việc như cưới gả, an táng hoặc sửa chữa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Trong ngày này, nên tránh các hoạt động như lập khế ước, đi săn hoặc tìm bắt trộm cướp. Thay vào đó, có thể tập trung vào việc xây dựng hoặc sửa chữa nền-tường.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất phát hướng Đông Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi