Lịch âm ngày 14 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 14-5-2026

Ngày Âm Lịch: 28-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu tý tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
14
28

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 14 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thiên thần xấu: tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp vấn đề với Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên bắt đầu dự án mới” - Không nên tiến hành việc liên quan đến đất đai để tránh gặp khó khăn về gia đình

- : “Không nên hỏi về việc lớn” - Không nên thực hiện việc gieo quẻ để tránh mang lại tai họa

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Hòa Bình

tức ngày Cát, mọi việc đều được an lành, hành sự thành công.

Ngày Hòa Bình gặp được người quý phái

Có ăn có chốn tiền bạc tiễn đưa

Cơ hội tốt sẽ đến vào Ngày Hòa Bình

Một cuộc sống bình an với thân thể khoẻ mạnh

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi cầu công danh.

: Chôn cất, xây dựng cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao móc giếng, các vụ thưa kiện và lót giường đóng giường. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định chôn cất người thân hoặc khai trương lập nghiệp thì nên chọn một ngày khác để thực hiện

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dạy hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân làm cho việc văn chương thất bại. Tại Ngọ, khi gặp Canh Ngọ, sẽ gặp lợi ích trong kế hoạch, đặc biệt là trong việc sáng tạo. Tại Thìn thì sẽ ổn định.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất, xây dựng cửa cổng cũng như việc sửa chữa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác thành công vang dội,

Gia đình hạnh phúc, cuộc sống an lành,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Xuất hành qua đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, kết hôn

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất phát theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất phát đi đều trải qua một hành trình bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi