Lịch âm ngày 2 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 2-5-2026

Ngày Âm Lịch: 16-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày bính tý tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
2
16

Ngày: Bính Tý, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 2 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Thông tin cần biết về ngày hôm nay: Kim thần thất sát: Tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: bính tí

Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Đại an

Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

    Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

    Thực hiện khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăm sóc vụ chăn nuôi, nhập học, cầu thân, kết hôn, thuê người lao động, nộp đơn dâng sớ, học kỹ năng nghề, tu sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh.

    Kiện tụng, tranh chấp.

    Ngọc Hạp Thông Thư

    Sao tốtSao xấu

    Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Tam Hợp: Tốt cho mọi việc MẫuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

    Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

    Hướng xuất hành

    Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Chính để đón 'Tài Thần'.

    Tránh xuất hành theo hướng Tây Nam sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

    Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

    Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua những ngày bình yên.

    Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới thu được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc gây ra sự hiểu lầm. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

    Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

    Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, gây cãi, gây xung đột, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần đề phòng nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quản lý,…nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc mâu thuẫn.

    Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa trị thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

    Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro, hoặc gặp ma quỷ, cần cúng tế để đảm bảo an lành.

    Đổi ngày dương sang âm

    Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi