Lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 6-5-2026

Ngày Âm Lịch: 20-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh thìn tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
6
20

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc dạng canh thìn.

Đây là ngày cát (nghĩa nhật), được xem như là ngày chi sinh Can (Thổ sinh Kim).
Ngày này thuộc về Bạch lạp Kim, có lợi cho các tuổi Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Hành Kim khắc hành Mộc, nhưng Mậu Tuất lại được lợi vì hành Kim khắc.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát có thể gây khó khăn đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Hãy tránh việc quay tơ vào ngày này để tránh việc cũi dệt bị hỏng hóc”

- Thìn : “Tránh việc khóc lóc vào ngày này để tránh tang chủ bất lợi”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Ngày này rất thuận lợi, mọi việc đều suôn sẻ. Mọi kế hoạch đều được thực hiện dễ dàng, thuận buồm xuôi gió, được âm phúc che chở, quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài lộc trong quẻ này

Cầu tài lộc thành công và vui vẻ

Bình an vô sự gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi đầu đều tốt, đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mộ phần, mở cửa, các công việc thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rãnh, đào kênh,...)

: Các việc như lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn thì trăm việc đều kỵ, chỉ riêng tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên vốn rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Vì vậy, cần tránh xuất hành, chôn cất, chia gia sản, các việc thừa kế, khởi công lò nhuộm lò gốm; Nên cắt sữa cho trẻ em, kết thúc các điều xấu, xây tường, lấp hố, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy Báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an vui, thịnh vượng, sự nghiệp phát triển.

 

Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,

Năm năm tháng tháng đều đại cát,

Mai táng, tu sửa mộ phần rất tốt,

Điền sản, gia súc ngày càng phát đạt.

Mở cửa, khai nước mang tài lộc,

Tài sản đầy đủ, kho lúa đầy.

Phúc ấm, quan chức đều thăng tiến,

Gia đình hạnh phúc, an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, chôn cất, gắn cửa, kê gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ sao xấu. Tránh việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt, phù hợp với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc

Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới hỏi, an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi về nhà. Phụ nữ được tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị ốm thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài có thể gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần cẩn thận, cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều yên bình.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Tiêu tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm thấy. Cẩn thận tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm, dài nhưng quan trọng là cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nuôi chăn có thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi vã, gây ra sự không hòa thuận, cần phải cẩn thận. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh vi khuẩn lây lan. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi