Lịch âm ngày 19 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 19-5-2026

Ngày Âm Lịch: 3-4-2026

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý tỵ tháng quý tỵ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ)
19
3

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 19 tháng 5

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay : Tam nương : không tốt, tránh thực hiện các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Tránh thực hiện bất kỳ việc gì trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh tranh chấp để tránh mất sức” - Nên tránh các vụ kiện tụng, tìm cách giải quyết một cách hòa bình

- Tỵ : “Không đi xa để bảo vệ tài sản” - Tránh việc đi xa để đảm bảo an toàn cho tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi sự đều được an bình, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có nước, tiễn đưa lời chào

Không cần đợi, vẫn đến Đại An

Tâm thân an lạc, không lo lắng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không nên thực hiện bất kỳ việc gì.

: Khởi công xây dựng, động thổ cũng không tốt. Cấm chôn cất và mọi hoạt động liên quan đến chết như sửa đắp mồ mả, làm sẵn mồ, đóng hòm. Tránh hoạt động chôn cất để tránh gặp điềm xấu

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị mất khí, càng xấu hơn với sao Hung. Ở Dậu rất thuận lợi, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu giúp tăng cường và tiến bộ. Tuy nhiên, cũng áp dụng các hạn chế như trên.

- Ở Sửu, là vị trí đắc địa, mọi việc đều thuận lợi. Rất phù hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu cho mọi công việc, kể cả chôn cất Phú Quý.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con đều tốt.

Động đất, xây nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, đảm nhiệm chức vụ, thăm hỏi, vào làm việc hành chính, nộp đơn xin việc, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất cho khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi công việc Hoàng n: Tốt cho mọi công việc Sao Thiên Phúc: Tốt cho mọi công việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Thụ tử: Xấu cho mọi công việc, ngoại trừ săn bắn Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sự kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Nên hoãn lại các vụ kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc và tài sản mất mát nếu đi hướng Nam, tìm kiếm sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cẩn thận tránh gây cãi vã, mâu thuẫn. Công việc chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Hành trình công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên tranh cãi, gây gổ, có thể gây ra vấn đề. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng mọi nguy cơ và tránh bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải đi, hãy giữ im lặng để tránh gây ra cãi vã hoặc xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra đi hoặc có chuyện bất lợi, gặp rủi ro, việc quan trọng thì cần phải cẩn thận và cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi