Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 7-5-2026

Ngày Âm Lịch: 21-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân tỵ tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
7
21

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 7 THÁNG 5: XEM VẬN HẠN

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạ khí trong ngày hôm nay, tránh các sự kiện như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân tỵ

Đây là ngày không may mắn (phạt nhật), nên tránh các hoạ khí. Nếu sinh vào những năm Ất Hợi hoặc Kỷ Hợi, cần đặc biệt cẩn trọng.


Ngày này thuộc hành Kim, có khắc với hành Mộc. Trừ những người sinh vào năm Kỷ Hợi, họ sẽ được hưởng lợi từ hành Kim.
Tỵ hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành cục Kim.
| Cần tránh xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân và tránh gặp Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên kết bạn với người không thể tin tưởng” - Tránh những mối quan hệ không đáng tin cậy

- Tỵ : “Không nên mạo hiểm với tài sản quý giá” - Tránh đầu tư vào những thứ có thể mất mát

Khổng Minh Lục Diệu

NGÀY KHÔNG VONG: NGÀY XẤU

Ngày này, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Tiền bạc, danh vọng có thể mất mát. Hãy cẩn trọng và tránh xa mọi hoạ khí để hạn chế rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: ĐẨU MỘC GIẢI - TỐT (KIẾT TÚ) TƯỚNG TINH CON CUA

: Khởi tạo các việc làm mới rất tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, làm sạch mộ, làm các công việc liên quan đến nước, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên của Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi hơn.

: Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ không tốt, nhưng tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng cần tránh Phục Đoạn.

ĐẨU: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

XUẤT HÀNH ĐỂ LẤY LỢI, SINH CON RẤT TỐT

Thích hợp cho việc di chuyển, lên quan nhậm chức, làm các công việc hành chánh, kinh doanh, giao dịch, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

SAO TỐT SAO XẤU

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an tán

Hướng xuất hành

Hãy xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'. Tránh đi về hướng Chính Tây vì sẽ gặp Hạc Thần, không tốt.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận, hay gặp rắc rối. Nếu ra ngoài có thể gặp nạn, nên cúng tế nếu gặp ma quỷ.

13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt đẹp, nhất là cầu tài hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Mưu sự khó khăn, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì nhanh tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm chạp nhưng cần làm chắc chắn.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Hay tranh cãi, nên tránh. Người đi xa tốt nhất hoãn lại. Phòng bệnh, tránh lây nhiễm. Nên tránh hội họp, tranh luận. Nếu cần thiết, giữ miệng để tránh xung đột.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi