Lịch âm ngày 22 tháng 5 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 22-5-2026
Ngày Âm Lịch: 6-4-2026
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày bính thân tháng quý tỵ năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2026 | Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
22
|
6
Ngày: Bính Thân, Tháng: Quý Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 22 THÁNG 5 CÓ GÌ MỚI
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh trong ngày : Trùng tang : Không nên chôn cất, tổ chức đám cưới, ra xa nhà, xây nhà hoặc mồ mả
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: bính thân
trong lịch âm, ngày này thuộc Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này có tương khắc giữa Hỏa và Kim, tuy nhiên không ảnh hưởng đến những người sinh vào các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ.
Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn nên tạo thành một môi trường thuận lợi.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên làm việc động đậy để tránh rủi ro” - Không nên sửa chữa bếp vào ngày này
- Thân : “Tránh xa nơi quỷ ma tụ tập” - Nên tránh việc kê giường vào ngày này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Xích khẩu cần đề phòng tranh cãi và mâu thuẫn. Đây là ngày không tốt, khó thành công và dễ gây ra xích mích, thị phi. Nên tránh xa để tránh xung đột.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.
: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Nên tránh những việc này vào ngày này.
:
- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.
- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Thích hợp để nhập kho, đặt táng, gắn cửa, lắp gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm (như đất bùn, đất đắp, đá lót, xây bờ kè).
Đặc biệt thuận lợi cho việc lót giường, đóng giường, thừa kế sự nghiệp hoặc thừa kế tước phong, và mọi việc làm cho sửa chữa hỏng hóc (như đào mương, khe, giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài (cầu may) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà hoặc sửa chữa nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu phải đi vào giờ này thì giữ miệng tránh cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, đi sẽ gặp được điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng tế.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng cãi vã, miệng tiếng tầm thường. Cần chắc chắn trong mọi việc.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.