Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 28-5-2026
Ngày Âm Lịch: 12-4-2026
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày nhâm dần tháng quý tỵ năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2026 | Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
28
|
12
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Quý Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA NGÀY TỐT XẤU 28 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Phạm ngày: Trùng Phục : Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Kim Thần Thất Sát: Tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim Bạc Kim kỵ các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên làm việc tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Ngày Hung nên cẩn trọng lời nói, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ gây nội bộ cãi vã, thị phi, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đạt được vinh quang và tấn lợi. Việc hôn nhân hay cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.
:
Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Dù xây đắp hay sửa chữa mộ phần đều ắt có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con nhằm ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên của Sao mới được an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hoặc năm cũng mang ý nghĩa tương đương. Vì vậy, để tránh điềm gở, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để chôn cất >>>
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên, nghĩa là đạt ngôi vị cao cả, mọi sự đều tốt đẹp.
- Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế. Đặc biệt đại kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc Giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chữa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu. Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin, an táng, xây dựng. Địa phá: Kỵ xây dựng. Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Nguyệt Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để gặp 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng lên trời vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, dễ gây đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như họp hành, tranh luận, việc quan, nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ miệng để tránh gây xô xát hay cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Đây là giờ tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng thì bị đánh đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.