Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương : 13-5-2026

Ngày Âm : 27-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh hợi tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
13
27

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo Tốt Xấu Ngày 13 Tháng 5

Các Ngày Kỵ

Nhận định về ngày hôm nay : Tam nương : xấu, ngày này không thích hợp cho các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất đồ (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này không nên tiến hành bất kỳ việc gì.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: đinh hợi

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu ra nhọt

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh xảy ra chia ly

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

tức ngày Hung, mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc gặp khó khăn, tiến độ chậm trễ, tiền bạc mất mát, uy tín giảm sút. Ngày này không thuận lợi cho bất kỳ việc gì, nên tránh để giảm thiểu rủi ro và thất bại.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái rái, đặc biệt thuận lợi cho các công việc khởi đầu mới. Các hoạt động như khai trương, xuất hành, an táng, xây dựng nhà cửa, cưới gả, làm việc tốt hơn trong thời điểm này.

: Mọi hoạt động đều thuận lợi, không có việc nào cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão kỵ mọi việc, đặc biệt là trong mùa Đông. Ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên nhưng cũng phạm phải Phục Đoạn Sát (như đã nêu trên).

- Bích: Thủy Du (cái rái): Thủy tinh, sao tốt. Đặc biệt thuận lợi cho các công việc như xây dựng, an táng, hôn nhân. Kinh doanh cũng được hỗ trợ tốt.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, vay mượn, đào đất, san nền, vẽ tranh, nhậm chức, thừa kế, học hành, cầu thân, làm việc hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Thiên Quý: Thuận lợi cho mọi việc Thiên Thành: Thuận lợi cho mọi việc Cát Khánh: Thuận lợi cho mọi việc Tuế Hợp: Thuận lợi cho mọi việc Mẫu Thương: Thuận lợi cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Đức Hợp: thuận lợi mọi việc

Thụ Tử: Không tốt cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn. Địa Tặc: Không tốt cho việc khởi công, đào đất, xuất hành, an táng. Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không đạt được mong muốn. Nếu phải ra đi hoặc di chuyển, cần phải cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn; những công việc quan trọng cần phải thận trọng, nếu gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin tức. Cẩn thận mất tiền, tài sản, nếu phải đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, lời nói thô tục; công việc tiến triển chậm rãi nhưng cần phải kiên nhẫn, chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Công việc gặp nhiều may mắn khi di chuyển. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Đối với việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, gây gổ, điều này có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống. Người ra đi nên hoãn lại, cần phải đề phòng lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quản lý... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải làm vào thời gian này, cần phải kiềm chế lời nói, tránh gây xung đột hay cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu phải ra đi, có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận, nếu bị bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi