Lịch âm ngày 15 tháng 5 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 15-5-2026

Ngày Âm Lịch: 29-3-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ sửu tháng nhâm thìn năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2026 Tháng 3 Năm 2026 (Bính Ngọ)
15
29

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Trùng phục : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Là ngày Hung, mọi việc dễ bị trì trệ, khó hoàn thành và dễ gặp rắc rối. Đặc biệt, dễ gặp chuyện thị phi hoặc tranh cãi. Các công việc liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ nên tránh vội vàng.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn chẳng gặp, nửa đường chia ly

Nếu không thì lạc lõng

Đường đi trắc trở, nhiều lúc gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, cai quản ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều tốt, đặc biệt là dựng cột, cưới hỏi, mở cửa, dựng cửa, xây nhà, làm thủy lợi.

: Tránh lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên rất tốt. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù cũng rất tốt. Tại Sửu thì khá tốt.

- Gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, công việc hành chính, lập lò gốm, thừa kế và đi thuyền.

Lâu kim Cẩu: Sao tốt, mang lại tiền bạc dồi dào, học hành thành đạt, cưới hỏi và xây cất thuận lợi.

 

Lâu tinh sáng rõ, mở cửa nhà,

Tài vượng, gia hòa, mọi việc hưng thịnh,

Ngoại cảnh thuận lợi, tiền tài tiến triển,

Gia đình nổi danh, danh tiếng lan xa.

Hôn nhân tốt đẹp, sinh con quý tử,

Ngọc bạch đầy nhà, mọi thứ sung túc,

Phóng thủy, mở cửa đều gặp may mắn,

Nam thịnh, nữ vượng, sống lâu và bình an.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Có thể thực hiện các việc lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho, sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, thỉnh kinh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học kỹ năng mới, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Tránh kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây nhà Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc khó khăn, cầu tài lộc không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, nhưng nên làm chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc thuận lợi. Người đi sẽ có tin. Chăn nuôi gặp may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, phải đề phòng. Người đi tốt nhất hoãn lại. Phòng ngừa nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào giờ này. Nếu phải đi, nên giữ miệng để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần tránh, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi