Lịch âm ngày 1 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 1-1-2030

Ngày Âm Lịch: 28-11-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày bính thân tháng bính tý năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
1
28

Ngày: Bính Thân, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 1 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: bính thân

tương ứng với Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không khuyến khích thay đổi cấu trúc bếp để tránh tai nạn cháy nổ”

- Thân : “Không nên dọn dẹp, sửa chữa giường ngủ để tránh sự xâm nhập của linh hồn ác”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về phía Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn tài lộc, hãy đi về hướng Nam. Trong công việc, gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin tức về. Nếu nuôi chăn thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Sẽ có tranh luận, cãi vã, gây rối, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những người tiêu cực, nguyền rủa, và tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài có thể gặp rủi ro, nạn nhân, công việc quan trọng cần phải thận trọng, và cúng tế để tránh nguy hại.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi về hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ yên bình.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Sẽ mất tiền, mất của, nếu đi về hướng Nam, thì sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần phải đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời nói vô trách nhiệm. Công việc sẽ chậm chạp, nhưng tốt nhất làm việc gì cũng phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi