Lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 4-1-2030

Ngày Âm Lịch: 1-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ hợi tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
4
1

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẸP XẤU NGÀY 4 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng tang : Kỵ Đào tạo, cưới xin, vợ chồng ra ngoài,xây tổ ấm ,xây nghĩa địa
Trùng phục : Kỵ Đào tạo, cưới xin, vợ chồng ra ngoài,xây tổ ấm ,xây nghĩa địa

Ngũ Hành

Ngày: kỷ hợi

tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Quý Tỵ và Ất Mùi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi sự đều được an lành, thành công.

Đại An gặp được những người quý

Có cơm có rượu đưa tiễn

Bình an, không lo lắng

Thân thể thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ thu được nhiều lợi lộc.

: Chôn cất gặp Trùng tang. Nếu cưới gả nên tránh làm phòng không lạnh. Nếu tranh chấp tại toà án sẽ thất bại. Nếu xây dựng nhà cửa có thể gây tổn thất. Trong 10 hoặc 100 ngày sau có thể gặp rủi ro, và có thể mất ruộng đất. Nếu làm quan có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con. Vì vậy, để tránh điềm xấu bạn nên chọn ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Không nên làm rượu, thừa kế tài sản, lập lò gốm, lò nhuộm hoặc bắt đầu công việc chính trị, đặc biệt không nên đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo là thời điểm tốt. Nhất là vào ngày Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, xấu. Kiêng gả cưới và xây dựng. Đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hoặc các loại máy, cấy lúa, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các công việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dTrùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam cần tìm kiếm kỹ mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không hay. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cẩn thận tranh luận, gây chuyện không tốt, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyên nhân bệnh tật. Tránh tham gia họp, tranh luận vào giờ này. Nếu không thể tránh được thì hạn chế lời lẽ xung đột.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có ích, hoặc thậm chí bị trái ý. Nguy cơ mất mát, gặp nguy hiểm. Việc quan trọng cần phải cẩn trọng, cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi