Lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 29-1-2030

Ngày Âm Lịch: 26-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp tý tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
29
26

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem ngày 29 tháng 1, phong thủy tốt xấu

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày không may như ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày giáp tí, Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), là ngày cát. Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi Mậu Tuất vì được lợi. Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho để tránh tiền mất”

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh rủi ro”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Ngày Hung, mọi công việc đều khó khăn, dễ trễ hẹn và gặp phải rắc rối, tranh cãi. Tránh làm những việc hành chính, pháp lý, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ vội vàng.

Lưu Liên là điều bất an

Tìm bạn chẳng thấy, giữa đường phân ly

Không biết đi đâu, lạc lối rối

Nhiều trở ngại, đường càng cay cú

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.

: Tránh chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng, kê gác, cưới gả, trổ cửa, thủy lợi. Chọn ngày đại cát trong tháng để thực hiện những việc này.

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mang lại may mắn. Tại Thìn là Vượng Địa tốt nhất. Tại Tý là Đăng Viên nên lên chức lãnh đạo.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Tránh cưới gả, xây dựng nhà cửa, chôn cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Tránh xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công các công việc như nhuộm nhuộm, làm gốm, uống thuốc, điều trị bệnh (trừ bệnh mắt), sửa chữa cây cỏ.

Thích hợp cho việc nhận chức, thừa kế, học hành, điều trị bệnh mắt, hoặc các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: May mắn cho mọi việc Tục Thế: Thích hợp cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi Lục Hợp: Thuận lợi cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà, làm mái nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là khi ra đường Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc làm đất, xây dựng Phủ đầu dát: Kỵ việc khai trương, xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi