Lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 15-1-2030

Ngày Âm Lịch: 12-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày canh tuất tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
15
12

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THÁNG 1 NGÀY 15: XEM VẠN PHÁT

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Không vong: ngày xấu mọi mặt, tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Đi về hướng Tây Bắc để chờ đợi 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc bắt đầu hành trình về hướng Đông Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Không nên cầu tài, có thể gặp phải khó khăn hoặc bất lợi. Nếu phải ra đi, cần cẩn thận vì có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận và nếu gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – gia đình sẽ yên bình. Những người đi xa sẽ trải qua hành trình mà không gặp trở ngại.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Sự thành công khó đạt được, việc cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nếu có tranh cãi, kiện cáo thì nên hoãn lại. Những người đi xa nhưng chưa nhận được tin tức gì. Nếu có mất tiền, mất của và đi hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Dù công việc diễn ra chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Những người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh luận, xung đột, gây chuyện không hay, cần phải cẩn trọng. Những người muốn ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa những nguy cơ về nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải làm vào giờ này thì cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Trong kinh doanh có lợi nhuận. Những người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi