Lịch âm ngày 5 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 5-1-2030

Ngày Âm Lịch: 2-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh tý tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
5
2

Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Tý

tức là Can sinh ra Thủy (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày tốt (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung với Ngọ, hình với Mão, hại với Mùi, phá với Dậu, tuyệt với Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không làm việc quá tránh để tránh gây ra tai nạn” - Tránh việc quá mức để không gây ra hậu quả không mong muốn

- : “Không nên tự làm những việc khiến cho tai ương đến” - Hạn chế tự tiến hành những hành động có thể gây ra rủi ro

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Lưu Liên là ngày Hung, thường gặp khó khăn trong mọi việc, dễ trễ hẹn hoặc gặp rắc rối. Đặc biệt cẩn thận với những tranh chấp hay mất mát. Tránh các công việc hành chính, pháp lý, thủ tục, ký kết hợp đồng, hoặc đệ đơn từ để tránh hậu quả không mong muốn.

Lưu Liên gây ra những vấn đề khó giải quyet

Khó tìm thấy giải pháp cho sự chia ly

Khi mắc kẹt, khó thoát ra

Nhiều thách thức đón đầu, gặp nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Tránh hoạt động quan trọng vào ngày Đê Thổ Lạc.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức hôn nhân, hay đi du lịch. Đặc biệt tránh đi lại bằng đường thủy. Sinh con vào ngày này không là điềm lành, nên lựa chọn ngày khác. Ngoài ra, cũng nên cẩn trọng với các việc khác liên quan.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn là ngày tốt, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng, làm mộ, sửa cửa, lắp gác, xây cầu. Tránh bắt đầu các công việc mới như xây nhà, chôn cất, cưới gả và đi xa. Đặc biệt cần chú ý đến việc chữa bệnh mắt. Các hoạt động như nhận chức, học hành, chăn nuôi cũng nên được xem xét.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu hôn Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây nhà hoặc sửa nhà Hoàng Sa: Xấu nhất là cho việc đi xa Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ cho việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ cho việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành. Để đón 'Tài Thần', chọn hướng Tây Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi