Lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 27-1-2030
Ngày Âm Lịch: 24-12-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm tuất tháng đinh sửu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2030 | Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
27
|
24
Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Đại hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tuất
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.
: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cướ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không hợp, thậm chí có thể gặp phải trở ngại hoặc rủi ro. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng để đối mặt với thách thức.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người xuất hành trong thời gian này sẽ trải qua một hành trình an lành và suôn sẻ.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự có thể gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài có thể gặp phải những trở ngại và mơ hồ. Tốt nhất là trì hoãn mọi kiện cáo và cầu xin tài lộc. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về đích đến. Nếu phải tiến hành các giao dịch tài chính, cần phải cẩn trọng và kiên nhẫn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nhất là khi cầu lộc và cầu tài theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn và người ra đi sẽ có tin về an toàn. Nếu đang có kế hoạch chăn nuôi, thì sẽ gặp nhiều thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận và cãi cọ, đặc biệt cẩn tránh việc gây chuyện đói kém. Người ra đi nên hoãn lại lịch trình của mình, tránh xa những lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận và các công việc liên quan đến quản lý cần tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận về lời nói để tránh xung đột và mâu thuẫn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu phải ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi xa sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp và ấm êm. Nếu đang bị bệnh tật, nếu cầu xin thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.