Lịch âm ngày 2 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 2-1-2030

Ngày Âm Lịch: 29-11-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh dậu tháng bính tý năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 11 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
2
29

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Bính Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: đinh dậu

Thuộc tử khắc của Hỏa đối với Kim, đây là ngày trung bình về mặt năng lượng.
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị với các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Ngày này thuộc hành Hỏa đối với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không bị ảnh hưởng từ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không cắt tóc vào ngày này để tránh đầu bị nhọt”

- Dậu : “Không tổ chức hội khách để tránh gặp chuyện xấu”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Xích khẩu là ngày nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Đây là ngày xấu, mưu sự khó thành, có thể gây ra mâu thuẫn, thị phi, mối quan hệ xấu, nên tránh xa.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các công việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những công việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Các hoạt động như lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các công việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối đều không nên thực hiện trong ngày này.

Kiện tụng và tranh chấp cũng nên tránh.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới

Hướng xuất hành

Di chuyển theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần', hoặc theo hướng Đông để gặp 'Tài Thần'.

Không nên di chuyển theo hướng Lên Trời vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h đến 13h (Ngọ) và từ 23h đến 01h (Tý) Tránh tranh cãi, cãi vã, gây chuyện không hay, cần cẩn thận. Nếu có kế hoạch ra đi, tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh những lời nguyền rủa, hạn chế tiếp xúc với người bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế miệng để không gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Thời gian từ 13h đến 15h (Mùi) và từ 01h đến 03h (Sửu) Là thời điểm tốt, có thể gặp may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có thể đạt được thành công. Những người ra ngoài sẽ trở về an toàn. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều diễn ra hòa thuận. Nếu có bệnh cầu, khả năng hồi phục sẽ cao, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Thời gian từ 15h đến 17h (Thân) và từ 03h đến 05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải những trở ngại hoặc phản đối. Nếu có kế hoạch ra đi hoặc đối mặt với những việc quan trọng, cần phải cẩn thận, tránh gặp rắc rối hoặc tai nạn. Nếu muốn có sự bình an, cần phải tổ chức lễ cúng thích hợp.

Thời gian từ 17h đến 19h (Dậu) và từ 05h đến 07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài theo hướng Tây Nam – gia đình sẽ yên bình. Những người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Thời gian từ 19h đến 21h (Tuất) và từ 07h đến 09h (Thìn) Mưu sự khó thành, việc cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Những người ra ngoài chưa nhận được tin vui. Cẩn trọng về tài chính, có thể mất tiền hoặc tài sản, nhất là nếu di chuyển theo hướng Nam, cần phải tìm lại nhanh chóng. Phòng tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không đáng có. Việc thực hiện chậm rãi nhưng cẩn thận sẽ đạt được kết quả tốt.

Thời gian từ 21h đến 23h (Hợi) và từ 09h đến 11h (Tị) Có tin vui đang đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài nên di chuyển theo hướng Nam. Điều này đặc biệt tốt nếu có kế hoạch gặp gỡ trong công việc. Những người ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu đang chăm sóc động vật, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi