Lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 13-1-2030
Ngày Âm Lịch: 10-12-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày mậu thân tháng đinh sửu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2030 | Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
13
|
10
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 13 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, cần đề phòng tranh cãi và xung đột. Đây là ngày không tốt, có thể gây ra mâu thuẫn và không hòa thuận. Nên tránh xa những lời lẽ gay gắt và mối quan hệ căng thẳng.
Xích khẩu tượng trưng cho sự xung đột
Mâu thuẫn gây ra nên tránh xa
Chánh tránh tranh cãi và gây gổ
Tránh xa khiến mối quan hệ gặp nguy hiểm
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử, được xem là ngày không tốt với sự giao tiếp. Đây là thời điểm dễ gây ra xung đột và không hòa thuận. Nên tránh xa những việc làm gây rối và không thích hợp.
Hư mang theo ý nghĩa tiêu cực, không thích hợp cho bất kỳ hoạt động nào.
Không nên bắt đầu các dự án mới. Đặc biệt cẩn thận khi xây dựng nhà cửa, khai trương, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, đào ao, hoặc dọn dẹp.
- Khi Hư gặp Thân, Tý hoặc Thìn, điều này là tốt. Đặc biệt là ngày Thìn là lựa chọn tốt nhất. Có thể tiến hành các hoạt động nhưng tránh ngày Mậu Thìn.
- Khi Hư gặp ngày Tý, sao Hư Đăng Viên là điều tốt. Tuy nhiên, phải tránh Phục Đoạn Sát, không nên thừa kế, chia tài sản, chôn cất, đi xa, khởi công, hoặc làm lò gốm và nhuộm.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch), sao Hư phạm Diệt Một: có nguy cơ gặp rủi ro khi làm lò gốm, thừa kế, nấu rượu, hoạt động hành chính, và đặc biệt là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Trong ngày này, hãy tránh việc khởi công xây dựng lò gốm hoặc lò nhuộm. Thay vào đó, có thể thực hiện việc lót giường, đóng giường, hoặc đi săn thú cá. Nên chọn phương tiện đi lại bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây xung đột, làm cho mọi việc kém suôn sẻ, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh va chạm với người khác, đề phòng bị nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp hành, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, thì cần giữ miệng kỹ để tránh gây ra va chạm hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt lành, nếu phải ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Kinh doanh hoặc buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu có kế hoạch ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp phải rủi ro hoặc tai nạn, cần phải cúng tế để tránh xui xẻo.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận với việc mất tiền, tài sản, nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không tôn trọng. Công việc sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc, sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăm sóc vật nuôi, sẽ gặp thuận lợi.