Lịch âm ngày 20 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 20-1-2030

Ngày Âm Lịch: 17-12-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất mão tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
20
17

Ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA NGÀY TỐT XẤU 20 THÁNG 1

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Ất Mão

Can Chi tương đồng (cùng Mộc), đây là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại Khê Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất: “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên làm các việc liên quan đến gieo trồng, vì sẽ không thành công.

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Là ngày Cát, trong ngày Tiểu Cát mọi việc đều tốt đẹp và ít gặp khó khăn. Mưu sự lớn dễ thành, thuận lợi, được âm phúc che chở và quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc đều toại nguyện

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng và tạo tác đều tốt.

: Đại kỵ chôn cất. Không nên cưới gả, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường, trổ cửa. Những việc khác đều không tốt. Vì vậy, tuyệt đối không tiến hành chôn cất.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gả tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hạp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ cưới gả, an táng, sửa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Nhận chức, uống thuốc, làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng và an táng. Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ kiện tụng

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự, đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới xin, nhập trạch Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ hoàng đạo, xuất hành sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì cầu sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận, hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng nên cúng tế để tránh tai họa.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt đẹp, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên lành. Người đi xa đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Nếu mất tiền của, nên đi hướng Nam để tìm. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu tài hướng Nam sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh tranh cãi và lây bệnh. Nói chung nên tránh các việc hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ im lặng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi