Lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 16-1-2030

Ngày Âm Lịch: 13-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân hợi tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
16
13

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NHÌN XEM NGÀY 16 THÁNG 1 CÓ ĐẸP HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Nhận diện ngày hôm nay : Tam nương : xấu, tránh thực hiện các hoạt động như khai trương, đi xa, cưới hỏi, sửa chữa hoặc lưu trữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), đây là ngày thuộc hành cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi do Kim khắc nên được lợi.
Ngày Hợi kết hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thử làm sự pha chế tương, đừng nên thử nếm

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Tránh các sự kiện liên quan đến việc kết hôn để tránh xa cách

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi sự đều an bình, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có nước tiền tiễn đưa

Chẳng cần đến lúc Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công bắt đầu mọi việc đều tốt. Tốt nhất là các hoạt động như khai trương, đi xa, chôn cất, xây nhà, mở cửa, dựng cửa, cưới gả, các công việc liên quan đến nước, làm sạch, làm đất, may vá, làm nhiều việc thiện chắc chắn sẽ nhận được kết quả tốt hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không cần phải kiêng cữ bất kỳ điều gì.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều không nên làm, đặc biệt là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng nên tránh Phục Đoạn Sát (như đã nói ở trên).

- Bích: thủy du (con cái): Thủy tinh, sao tốt. Rất lợi ích cho các hoạt động như: xây nhà, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo lợi tiến trang điền

Tâm tư sáng suốt, phúc lộc tới thiên,

Tôn trọng bản thân, kính trọng mọi người,

Mở cửa, phát triển sự nghiệp thành công,

Xây nhà, tiến thăng trong quan hệ,

Gia đình hạnh phúc, cuộc sống an nhàn,

Hôn nhân có lợi, sinh con phồn thịnh,

Tôn vinh tên tuổi, kính ngưỡng tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Khởi hành, đi thuyền, bắt đầu, làm việc trên đất, san lấp, xây nhà, cải thiện bếp, thờ cúng, lót giường, may áo, lắp đặt máy móc, trồng trọt, gặt hái, đào giếng, làm việc với nước, mở cống, tham gia các cuộc khám chữa bệnh, điều trị, mua bán trâu, làm rượu, đi học, học hỏi, vẽ, sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây nhà, sửa nhà, làm trên đất và trồng cây. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc khởi hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịchSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, khởi hành, di chuyển, mua bán

Thiên tặc: Xấu nhất là bắt đầu như: chuyển nhà, làm trên đất Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc khởi hành, cưới hỏi giá thú Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, bắt đầu

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Phúc Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Lộc Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Phong Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người ra đi đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Công việc diễn ra chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh trong giờ này. Nếu bắt buộc phải đi trong giờ này thì nên kiềm chế miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi