Lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 9-1-2030
Ngày Âm Lịch: 6-12-2029
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày giáp thìn tháng đinh sửu năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 1 Năm 2030 | Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
9
|
6
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Sửu Tiết: Tiểu hàn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 1
Các Ngày Kỵ
Ngày này tránh: Sát chủ dương : Các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư nên tránh vào ngày này.
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không khuyến khích khai kho bởi có thể gây lãng phí tài sản”
- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh việc tang quan trọng”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không lạc
tức ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc rơi vào thế bế tắc, tiến độ công việc chậm trễ, gặp khó khăn. Tiền bạc và danh vọng đều mất mát, uy tín giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu mưu sự khó thành công như ý.
Không Lạc gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết không thể tránh khỏi
Không thì yên tĩnh như nghỉ mát
Không thì trộm cắp không thể tự do
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Chó, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu sửa mộ phần, mở cửa, các công việc thủy lợi (như thông nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)
: Các công việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ Thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn mọi việc kỵ. Chỉ có tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên ban đầu rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Do phạm Phục Đoạn nên rất kỵ việc xuất hành, an táng, chia phần gia sản, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm; Nên kết thúc việc nuôi con nhỏ, kết thúc mối quan hệ có hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy Báo (con chó): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, sung túc, thịnh vượng, đồng thời sự nghiệp phát triển.
Cơ tinh sáng tạo chủ cao cường,
Tuế niên, niên tuế cát xương,
An táng, tu sửa lợi phần,
Điền tàm, ngưu mã biến địa cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài đất,
Khiếp mãn kim ngân, đất mãn thương.
Phúc lợi gia đình vị lộc cao quý,
Lục thân tấn phong, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nạp vào kho, an táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi lấp bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Bạch hổ: Kỵ việc an táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi c |
Hướng xuất hành
Xuất hành về hướng Đông Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh xuất hành về hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, thường gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra đi hay làm việc quan trọng, cần phải thận trọng, có nguy cơ gặp nguy hiểm, cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi êm đềm.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người ra đi xa nên chờ đợi thông tin cụ thể. Nếu mất tiền, mất của và đi hướng Nam, cần tìm kiếm một cách nhanh chóng. Cẩn thận tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức vui vẻ. Nếu làm kinh doanh hoặc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có xu hướng tranh luận, gây xung đột, tạo ra rắc rối không cần thiết. Nên tránh xa những cuộc họp, tranh luận, hoặc những công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc tranh cãi không đáng có.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh hoặc buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu đang bị ốm, cầu nguyện trong thời gian này sẽ giúp bệnh tình cải thiện, gia đình sẽ được bình an và mạnh khỏe.