Lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 10-1-2030

Ngày Âm Lịch: 7-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày ất tỵ tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
10
7

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Tốt Xấu Cho Ngày 10 Tháng 1

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên thực hiện các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay đặt (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

Đây là ngày có tên gọi là Hỏa cát, trong đó Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), không nên thực hiện các công việc như cắt cỏ, thay áo, chặt cây. Ngày này là ngày xấu cho các tuổi Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Trong hệ thống năm hình ngũ hành, ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, vì không có gì mạnh mẽ xảy ra

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa an lành. Người xuất hành sẽ an bình.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cần cầu lộc, cầu tài một cách cẩn trọng, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, đặc biệt khi đi hướng Nam. Tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn hay lời lẽ không hay. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sẽ đến, cầu lộc, cầu tài hướng Nam là lựa chọn tốt. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người đi xa sẽ nhận được tin tức tốt. Nuôi trồng thú y sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, gây gổ, đảo lộn, hạn chế giao tiếp. Người ra đi nên trì hoãn. Cẩn tránh nguy cơ bị nguyền rủa, bệnh tật. Các hoạt động như họp mặt, thảo luận, công việc chính trị,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì nên giữ im lặng để tránh gây ẩu đả hoặc gây rối.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt, cầu tài thì gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Ra ngoài có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, việc quan trọng nên cẩn trọng, cần cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi