Lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 7-1-2030

Ngày Âm Lịch: 4-12-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm dần tháng đinh sửu năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 1 Năm 2030 Tháng 12 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
7
4

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Sửu

Tiết: Tiểu hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 7 THÁNG 1: TỐT HAY XẤU?

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, và Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: nhâm dần

Thể hiện sự sinh Mộc từ Can (Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì sự khắc chế của Kim.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh khó canh phòng đê điều” - Không nên tháo nước để đề phòng khó khăn trong việc canh phòng đê

- Dần : “Không nên thực hiện công việc liên quan đến tế tự” - Do quỷ thần không ổn định nên tránh xa các công việc liên quan đến tế tự

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày này, gọi là Xích khẩu, nên cẩn trọng tránh cãi vã và mâu thuẫn. Thường xảy ra những bất đồng và xung đột nội bộ, nên tốt nhất là tránh xa những tranh cãi không cần thiết.

Xích khẩu biểu thị sự bần cùng,

Gây ra mâu thuẫn và thị phi.

Nếu không biết cách giải quyết kịp thời,

Sẽ dẫn đến chia rẽ và bất hòa trong gia đình.

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

Ngày Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân, được coi là Xấu (Hung tú). Tránh mọi hoạt động lớn, bởi vì sẽ không thuận lợi. Đặc biệt là những việc như cưới gả, xây dựng, hay tranh tụng. Hãy chọn một ngày khác để thực hiện những công việc này.

Ngoại trừ, trong trường hợp có ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể thực hiện những việc nhỏ nhặt. Tuy nhiên, nên tránh những hoạt động lớn vào ngày này.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Trong ngày này, cần đề phòng động đất. Nếu cần thiết, hãy thăm Táo Thần hoặc thầy thuốc để chữa bệnh. Tuyệt đối không nên khởi công các công việc như xây dựng hay đào đất. Đặc biệt, phụ nữ nên tránh việc sinh con vào ngày này.

Tránh việc khởi đầu uống thuốc, vì có thể gây hậu quả không mong muốn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Thiên tài: Phù hợp cho việc cầu tài lộc, khai trương

U Vi tinh: Thuận lợi cho mọi công việc

Tuế hợp: Thuận lợi cho mọi công việc

Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Không nên xuất hành, cưới gả, hoặc tham gia các sự kiện quan trọng

Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Địa Tặc: Không thuận lợi cho việc khởi công, đào đất, xuất hành, và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Phúc Thần'. Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi