Lịch âm ngày 1 tháng 5 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 1-5-2029

Ngày Âm Lịch: 18-3-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân mão tháng mậu thìn năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2029 Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
1
18

Ngày: Tân Mão, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TƯ VẤN NGÀY 1 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được xác định là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc không tương hợp với các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không chịu ảnh hưởng của hành Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không nên thử qua

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốt nhất là thực hiện công việc vào buổi sáng và tránh trì hoãn. Niềm vui nhanh chóng có thể được tận dụng để mưu đại sự và đạt được thành công nhanh chóng hơn.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, làm cầu, đặt táng, gắn cửa, kê gác. Khởi công lò nhuộm, uống thuốc và trị bệnh (nhưng tránh điều trị bệnh mắt).

Tham gia các sự kiện nhận chức, thừa kế, nhập học, và các việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong hôn nhân.

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đối với 'Tài Thần', cũng nên chọn hướng Tây Nam khi xuất hành.

Tránh đi hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (điều xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu mong ước thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Trong chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể xảy ra tranh cãi, gây rối, gây phiền muộn, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp hành, tranh luận, và việc quan, nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không tránh được, hãy giữ im lặng để tránh gây xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi công việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cần cầu nguyện sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu mong cầu tài, thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi, có thể gặp rủi ro, tai nạn, và các việc quan trọng có thể gặp trở ngại, cần phải cẩn thận. Nếu gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là nếu mong cầu tài thì nên chọn hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, mong ước, cầu tài có thể không rõ ràng. Trong kiện cáo, nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Nếu mất tiền, mất tài sản, đi hướng Nam sẽ dễ tìm lại nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, xung đột, và tránh nói lời không hay. Mọi công việc có thể diễn ra chậm rãi, nhưng cần phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi