Lịch âm ngày 4 tháng 5 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 4-5-2029

Ngày Âm Lịch: 21-3-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp ngọ tháng mậu thìn năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2029 Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
4
21

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Cốc vũ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN MAY MẮN HAY XẤU NGÀY 4 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Nhận biết các điềm báo : Kim thần thất sát: tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thời kỳ: giáp ngọ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hợp lực của Kim.
Ngày Ngọ hợp với Mùi, tạo thành hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Hạn chế khai thương để tránh lãng phí” - Không nên mở kho để tránh tài sản bị thiệt hại

- Ngọ : “Cẩn trọng khi thực hiện các dự án để tránh bất ổn” - Không nên lợp mái nhà để tránh gặp phải những sự cố

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

Trong ngày này, mọi việc dễ gặp trở ngại. Tiến trình công việc chậm trễ, và tiền bạc có thể mất mát. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh mọi hoạt động lớn.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công bất kỳ việc gì cũng gặp nguy hiểm. Đặc biệt, tránh xây dựng, cưới hỏi, đi xa bằng đường bộ, làm việc liên quan đến nước, trồng trọt, và khai trương. Nên chọn ngày khác để làm những công việc quan trọng.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện hoạt động lớn, trừ ngày Nhâm Dần.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, tránh làm những công việc như xây nhà, làm rượu, và đi làm hành chính. Đặc biệt cẩn thận khi đi thuyền.

Sao Ngưu là một trong Bát Sát Tinh, khó nuôi con nếu sinh vào ngày này. Đặt tên cho con theo sao của tháng, năm hoặc ngày sinh để tăng cường sức khỏe cho con.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao kim, xấu. Kiêng xây dựng nhà cửa, và hôn nhân.

Ngưu tạo ra tai họa,

Không thể tránh khỏi các tai ương,

Nhà cửa không yên vui, gia đình tan tác,

Nông trang không có lợi, chủ nhân suy thoái.

Hôn nhân và tài sản không bền vững,

Tiền bạc hoá đá, không có ích gì.

Không tốt cho lễ khai trương, và nước chảy.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê công nhân, học nghề, làm chuồng gia cầm.

Lên chức, uống thuốc, vào làm hành chính, gửi đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt n: Tốt cho mọi việc. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch. Dân nhật: Tốt cho mọi việc.

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa. Thổ ôn (thiên cẩu): Xấu cho xây dựng, không tốt cho các nghi lễ, đào ao, giếng. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ v

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi