Lịch âm ngày 27 tháng 5 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 27-5-2029

Ngày Âm Lịch: 15-4-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh tỵ tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
27
15

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Chú ý ngày này : Thụ tử : Đây là ngày không thích hợp cho bất kỳ hoạt động nào.

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

tức Can Chi tương ứng (cùng Hỏa), đây là ngày có tính chất chất đất.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ thường phù hợp với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ khi tuổi của bạn là Đinh Mùi hoặc Quý Hợi, thuộc hành Thủy thì không cần lo lắng về Thổ.
Ngày Tỵ kết hợp tốt với Thân, hài hòa với Sửu và Dậu để tạo thành một hình tượng Kim.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tránh Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Đầu đầu không nên cắt tóc” - Tránh việc cắt tóc vào ngày này để tránh mang lại điềm xấu cho đầu

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản” - Không nên lên đường xa để tránh rủi ro về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Đại An

tức là ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm, có ruộng, tiền bạc tiễn đưa

Chẳng cần thời gian, vẫn Đại An

Bình an, thanh nhàn với tấm thân

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công, sáng tạo đều thuận lợi. Ngày này là lúc lý tưởng để kết hôn, đi du lịch, xây dựng, an táng, ra biển, lên kế hoạch, làm sạch đất, và cắt may.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ bất kỳ việc gì. Vì vậy, ngày này nên tiến hành các việc lớn, đặc biệt là mua bán như nhà cửa, đất đai, hay xe cộ đều được may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, bởi Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác. Chỉ việc an táng là không được khuyến khích.

- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên ra xa, an táng, chia tài sản, thừa kế, hoặc khởi công làm đồ gốm, lò nhuộm. Tuy nhiên, nên xây tường, làm hang, làm cầu, và kết thúc những điều tiêu cực.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại sự thịnh vượng về tài lộc, thuận lợi trong việc an táng và xây dựng.

 

Phòng tạo tác, điền viên phát triển,

Huyết tài như ngựa, mã biến thành sơn cương,

Chiêu mưu xa xôi, cải thiện nông thôn,

Sự giàu có, phúc thọ ngày càng tăng cao.

Nếu mai mất mát, đó là kết quả của bước đi vào ngày này,

Tiến thêm bậc, phục vụ vương quốc một cách trung thành.

Giá thú: Thường tìm đến cung điện Nguyệt điện,

Sau 3 năm làm tròn 3 đời triều đại.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành mang lại lợi ích, sinh con cũng rất tốt.

Động đất, xây nhà, lót giường, vẽ tranh, lên chức, cầu thân, vào nghề hành chính, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc an táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động đất Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ khi săn bắn Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Mọi người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát, nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Cẩn thận về việc tranh cãi, xích mích, hay những lời nói không hay. Việc gì cũng cần phải cẩn trọng và chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, mọi việc đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có xung đột, tranh cãi, khó khăn về thực phẩm, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tổng thể, những việc như họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, cần giữ miệng để tránh gây rối hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất thuận lợi, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, việc quan trọng cần phải thận trọng, gặp ma quỷ cần cúng tế để được bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi