Lịch âm ngày 12 tháng 5 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 12-5-2029

Ngày Âm Lịch: 29-3-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm dần tháng mậu thìn năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2029 Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
12
29

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 12 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Dần

Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim, kỵ các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện công việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

là ngày Hung. Mọi việc trong ngày này khó hoàn thành, dễ gặp trở ngại và rắc rối. Cẩn thận với thị phi và khẩu thiệt. Không nên vội vàng trong các công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, hay ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là chuyện chẳng lành

Tìm bạn nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc khó về

Đường đời trắc trở, nhọc nhằn khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các việc khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều rất tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm (ô tô, xe máy, nhà đất).

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vĩ. Tại Kỷ Mẹo rất hung, các ngày Mẹo khác tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ yên ổn,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nếu chọn ngày này,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng thịnh.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại công hầu, danh tiếng xa bay.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn bắt cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, phụ nữ uống thuốc chữa bệnh, thăng quan, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, làm việc hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới hỏi) Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi