Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 13-5-2029

Ngày Âm Lịch: 1-4-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý mão tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
13
1

Ngày: Quý Mão, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự báo cho Ngày 13 Tháng 5

Các Ngày Kỵ

Chú ý vào ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là lúc nên tránh các hoạt động liên quan đến tang lễ, sửa chữa mộ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mão

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp tuổi: Kỷ Hợi có thể có lợi từ hành Kim.
Ngày Mão kết hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tránh Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên xử lý các vấn đề pháp lý khi bản thân yếu địch mạnh” - Hãy tránh các vấn đề pháp lý nếu không có lợi thế

- Mão : “Không nên đào giếng nước mà không sâu đủ hoặc không an toàn” - Không nên bắt đầu công việc đào giếng nước mà không chắc chắn

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày hôm nay, hay được biết đến là Tiểu Cát, mọi sự đều suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Mọi việc lớn nhỏ đều thuận lợi, và có sự che chở, hỗ trợ từ những người quý trọng.

Khi Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Mọi điều tốt lành sẽ đến với bạn

Thành công và hạnh phúc sẽ đến với bạn trong thời gian này

Bình an và vui vầy khi gặp bạn bè thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh là con gà, cai trị ngày chủ nhật.

: Mọi công việc xây dựng và sáng tạo đều thuận lợi.

: Việc chôn cất là ĐẠI KỴ. Kết hôn, khai trương, khởi hành, lót giường, đóng cửa, đều không nên. Đặc biệt, không nên chôn cất trong ngày này.

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi sẽ mất đi sự kiên nhẫn. Tại Ất Mão hoặc Đinh Mão thì lại mang lại may mắn. Ngày Mão Đăng Viên là thời điểm tốt để kết hôn, còn ngày Quý Mão nên tránh việc sáng tạo để không mất tiền bạc.

- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi, và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Tốt nhất cho việc xây dựng. Tránh xa việc kết hôn, chôn cất, sửa nhà.

 

Mão là thời gian tốt để bắt đầu những dự án mới,

Nhưng hãy tránh việc chôn cất,

Khi gặp trùng tang hoặc nhị hoặc tam.

Khi mở cửa, hãy cẩn thận với phong thủy,

Ngày tam tuế không tốt cho trẻ nhỏ,

Khi kết hôn, nên tránh ngày này,

Sự chia ly có thể mang lại nỗi buồn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Trong ngày hôm nay, bạn có thể xuất hành, đi du thuyền, bắt đầu dự án, làm đất, san nền, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, thờ cúng Thần Tài, đóng giường, lót giường, may quần áo, lắp đặt máy móc, cấy trồng, làm ao nuôi, tháo nước, chăm sóc động vật, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cỏ.

Chôn cất cũng có thể thực hiện trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, sửa chữa, làm đất và trồng cây.

M Đức: Tốt cho mọi việc.

Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, kết hôn, mua bán, xuất hành.

Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Sao Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng chôn cất.

Nhân Cách: Xấu cho việc kết hôn, mua bán.

Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ kết hôn, nhập trạch.

Sát chủ: Xấu cho mọi việc.

Lỗ ban sát: Kiêng khởi công.

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', hãy đi hướng Chính Tây.

Hãy tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời khắc đặc biệt may mắn, nên ra đường có thể gặp phải điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi và lời nhiều. Những người đi đường sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ có tin vui đến. Mọi công việc trong gia đình sẽ hòa hợp và suôn sẻ. Nếu có bệnh, khi cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khi cầu tài có thể không hiệu quả hoặc gặp phải những điều không như ý. Nếu ra đường có thể gặp phải tai nạn hoặc thất thoát, những việc quan trọng có thể phải đối mặt với trở ngại, và khi gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc sẽ thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Những người xuất hành sẽ có một hành trình bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa sẽ không nhận tin về. Cần đề phòng về việc mất tiền và tài sản, và nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm mọi cách để khắc phục. Cần cẩn thận về những tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Mặc dù việc làm có thể chậm trễ và tốn thời gian, nhưng tất cả đều cần phải được thực hiện một cách chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến gần, khi cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Khi đi công việc, có thể gặp nhiều may mắn. Những người ra ngoại trở về sẽ mang tin vui. Trong việc chăn nuôi, mọi việc sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thời gian này thường gây ra tranh luận, mâu thuẫn, khiến cho mọi việc trở nên khó khăn. Những người ra ngoại tốt nhất nên trì hoãn lại. Cần phòng tránh những nguy cơ như nguyền rủa và bệnh tật. Những việc như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra sự căng thẳng hoặc mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi