Lịch âm ngày 11 tháng 5 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 11-5-2029
Ngày Âm Lịch: 28-3-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân sửu tháng mậu thìn năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2029 | Tháng 3 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
11
|
28
Ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Thìn Tiết: Lập hạ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 11 THÁNG 5: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này không phù hợp cho các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, và đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: tân sửu
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Đại An, tức ngày Cát, mọi việc đều được an bình, hành sự thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có rượu tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ sáu.
: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.
: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang lại điều tốt lành. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa phải.
- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi sự, đào đất, san nền, đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc (hoặc máy móc khác), thu hoạch lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát nếu đi hướng Nam thì phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không đáng kể. Việc làm chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, thì gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối loạn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người mang lại lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những công việc như họp, tranh luận, công việc quản lý,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu bắt buộc phải tham gia vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nếu di chuyển sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp nguy hiểm, việc quan trọng thì phải thận trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để có sự an lành.