Lịch âm ngày 18 tháng 5 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 18-5-2029

Ngày Âm Lịch: 6-4-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu thân tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
18
6

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 18 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nhất.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành”

- Thân : “Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày: Xích khẩu

Đây là thời điểm mà cần đề phòng lời nói, xung đột. Ngày này được xem là không may mắn, khó thành công, dễ dẫn đến mâu thuẫn, xung đột nội bộ, gây ra sự bất đồng, gây hại cho mối quan hệ.

Xích khẩu là biểu tượng của khó khăn

Sinh ra để mang theo mâu thuẫn và xung đột

Không nên tương tác với nó

Tránh xa để tránh xung đột trong hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Chôn cất, làm sạch hoặc cắt tỉa là tốt.

: Khởi đầu bất kỳ công việc cũng gặp trở ngại. Đặc biệt, tránh xa việc mở cửa, đào ao, xây dựng nhà, kết hôn, động đất, xây tường và cột. Vì vậy, nếu có ý định làm những việc này, nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, cũng như may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; Tránh xa việc đào mương, xây tường, kết thúc những điều không tốt, lấp đầy những lỗ hỏng, xây cầu.

- Trong tháng 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, tránh việc lập lò gốm, lò nhuộm, thực hiện công việc hành chính, làm rượu, đặc biệt tránh việc đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao không tốt. Làm những việc như chôn cất có ích, nhưng không nên xây dựng hoặc kết hôn.

 

Quỷ tinh mang theo không khí bất an,

Thất bại rình rập đến với nhà cửa,

Hãy tránh xa vào ngày này, hãy cẩn thận,

Tránh xa những rủi ro cho tương lai.

Việc làm hay làm một cách cẩn thận,

Hãy tránh xa những việc không tốt.

Tránh xa những thách thức trong công việc,

Cẩn thận với những nguy cơ tiềm ẩn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Mang hàng vào kho, chôn cất, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa, làm tàu, mở lối vào tàu, hoặc bổ sung thêm (như bùn, đất, đá, xây bờ).

Lót giường, thừa kế tước phong hoặc sự nghiệp, giải quyết các vấn đề (như đào mương, đào giếng, thoát nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi công: Xấu việc xây d

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi