Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 1-6-2031

Ngày Âm Lịch: 12-4-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm thân tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
1
12

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 1 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh làm những việc sau trong ngày này: Chôn cất, cưới hỏi, ra đường xa, xây nhà, xây mồ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

Nghĩa là Chi Sinh Can (Kim Sinh Thủy), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi Mậu Tuất vì sự khắc chế của Kim.
Thân hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để đề phòng nguy cơ lụt lội

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên sắp xếp giường để tránh quỷ ma xâm nhập phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Tránh miệng lưỡi, cãi vã, mâu thuẫn. Ngày này dễ gây ra xích mích, xung đột.

Xích khẩu như bần cùng

Khiến rạn nứt giữa vợ chồng

Không giữ, trách chó cắn đừng than

Phân ly bếp lò chốn nhiều thù oán

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Hư nhật Thử - Duyên xấu (Hung Tú), chủ ngày chủ nhật, tướng tinh chuột.

Hư mang ý nghĩa hỏng hoại, không làm việc gì hợp.

Tốt: gặp Tý, Thân, Thìn. Tránh Mậu Thìn, nguy hại chôn cất.

Tránh Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch), nguy hại khi lập lò gốm, thừa kế, xuất hành.

Hư: ngày thử (chuột), sao xấu, không tốt xây dựng, dễ gặp xung đột trong gia đạo.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Tạo táng, đặt cửa, sửa chữa tàu thuyền, bồi đắp (bùn, đất, đá, bờ kè).

Lót giường, thừa kế, đào mương, móc giếng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu
Ngũ phú: Tốt mọi việcThiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc
Tục Thế: Tốt, nhất là cưới xinTiểu Hao: Xấu khai trương, kinh doanh
Lục Hợp: Tốt mọi việcHoang vu: Xấu mọi việc
Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xinHoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để chờ đón 'Phước Thần'. Xuất phát hướng Tây để đón 'Lộc Thần'.

Tránh xuất phát hướng Tây Nam để tránh gặp 'Thần xấu'.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, đối đầu, tránh xa khỏi cãi nhau và tranh luận. Đặc biệt chú ý đối phó với nguy cơ đói kém và khó khăn. Nếu không thể tránh được việc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy cẩn thận giữ lời nói để tránh cãi vã hay đối đầu.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là thời gian may mắn, thuận lợi, đặc biệt là khi ra ngoài. Kinh doanh buôn bán được thuận lợi, đặc biệt là khi trở về nhà. Tin vui đến với phụ nữ. Sức khỏe gia đình được cải thiện, và bệnh tật có thể được chữa lành.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài có thể không thành công hoặc gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện công việc quan trọng, hãy cẩn thận với nguy cơ tai nạn hoặc trở ngại. Để tránh gặp ma quỷ, hãy tiến hành cúng tế.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng Tây Nam - nhà cửa yên bình, người ra đi có cuộc hành trình êm đềm.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Kế hoạch có thể gặp trở ngại, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người ra đi xa không nhận được tin tức vui. Tiền bạc có thể bị mất, nhất là khi di chuyển hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời để lấy lại. Đề phòng gây mâu thuẫn, xung đột, và tránh lời nói thiếu suy nghĩ. Việc làm có thể mất thời gian, nhưng tất cả đều cần phải được thực hiện cẩn thận và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin tức vui vẻ sắp đến, nếu cần cầu lộc và cầu tài, hãy hướng về phía Nam. Công việc gặp gỡ có thể đem lại nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Chăn nuôi đều gặp may mắn và thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi