Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 25-6-2031
Ngày Âm Lịch: 6-5-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày bính thân tháng giáp ngọ năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2031 | Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi) |
25
|
6
Ngày: Bính Thân, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 25 THÁNG 6: XEM TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Ngày Sát chủ âm : Sát chủ âm : Là ngày không nên thực hiện các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
Thuộc Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp phải hành Hỏa.
Ngày Thân kết hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn nằm trong Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên thực hiện việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro hỏa” - Bất kỳ công việc liên quan đến sửa chữa bếp cần tránh xa để tránh nguy cơ cháy nổ
- Thân : “Không nên dọn dẹp giường để tránh ma quỷ nhập phòng” - Tránh việc dọn dẹp giường vào thời điểm này để tránh sự xâm nhập của linh hồn ma quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
Tiểu Cát là một ngày may mắn, không gặp trở ngại nào. Mọi việc diễn ra thuận lợi, cũng như nhận được sự che chở và ủng hộ từ người thân.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Trong quẻ này có sự giàu có và may mắn
Mọi việc suôn sẻ và vui vẻ
Gặp thầy, gặp bạn không có gì phải lo lắng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi sự đều thuận lợi. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ, mở cửa, và các công việc liên quan đến thủy lợi.
: Tránh việc lót giường, đóng giường, và đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo không tốt cho ngày Thân, Tý, Thìn. Ngoại trừ ngày Tý có thể làm một số việc nhất định. Ngày Thìn, sao Cơ Đăng Viên ban đầu rất tốt, nhưng bị ảnh hưởng bởi sao Phục Đoạn. Do đó, tránh các hoạt động như xuất hành, chôn cất, chia tài sản, và các công việc liên quan đến lò nhuộm, lò gốm.
Cơ: Thủy báo (con beo): Sao thủy tốt, mang lại sự an lành, thịnh vượng cho gia đình, cũng như tiến bộ trong sự nghiệp.
Cơ tinh mang lại sự mạnh mẽ và tài năng,
Hãy chăm chỉ và kiên nhẫn,
Các hoạt động như chôn cất, tu bổ mồ sẽ mang lại lợi ích,
Khai môn, thu hút tài lộc,
Tài sản sẽ tăng lên,
Gia đình sẽ thịnh vượng và an lành.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Đi xa, thuyền ra khơi, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, đặt táng, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học hỏi kỹ năng mới, xây chuồng gà vịt.
Tránh các hoạt động như nhậm chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa, và các hoạt động liên quan đến an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, và giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, không tốt cho các nghi lễ, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu cho các nghi lễ, không tốt cho kiện cáo, cầu nguyện |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ này rất may mắn, đi ra đường thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị ốm thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài đường có thể gặp phải tai nạn, vấn đề quan trọng thì phải đối mặt, gặp ma quỷ nên cần cúng tế để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là nếu cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra đường đều bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp, nhưng tốt nhất làm việc gì đó cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Nuôi trồng đều thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, bệnh tật. Tránh những việc như hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải thì nên kiềm chế lời nói để tránh xung đột.