Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 5-6-2031

Ngày Âm Lịch: 16-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tý tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
5
16

Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 5 THÁNG 6: TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay : Trùng tang : Tránh việc chôn cất, tổ chức đám cưới, ra đường, xây nhà, và xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

Tức là Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày mang theo ám khí (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị của các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, và tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa bếp, tránh tai hoạ” - Tránh việc sửa chữa bếp để phòng tránh tai họa

- : “Không nên gieo quẻ, phòng nguy cơ tai ương” - Không nên thực hiện việc gieo quẻ để tránh tai họa tự gây ra

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hưng. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hoặc gặp chuyện dây dưa, rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu chiến. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Lưu Liên là điều không thể lường trước

Một khi phân ly, khó tìm thấy bạn

Hoặc lưu lạc một khi

Nhiều rào cản, nhiều khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh là con chó sói, chủ trì ngày thứ 5.

: Tốt cho việc nhập học, cắt áo, xây dựng nhà ở hoặc ra đi tìm kiếm danh vọng.

: Tránh việc chôn cất, xây cửa hoặc mở cửa, khai trương, đào ao mương, các vụ thừa kế hay lót giường. Vì thế, nếu bạn định chôn cất hoặc khai trương thì nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Bảy Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này thì nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng con hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân nên không thuận văn vở. Tại Ngọ thì gặp Địa Sanh là tốt nhất, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao mộc, sao xấu. Khắc kỵ cho việc chôn cất, khai trương, và sửa cửa.

 

Sao Khuê sáng sủa, mang lại vinh hoa lớn lao,

Dưới trời hạ, tất cả mọi thứ đều trở nên tốt đẹp,

Nếu gặp tai ương, có thể bị thiệt hại,

Nhưng trong năm nay, sẽ có nhiều may mắn hơn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú hoặc cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Xuất hành qua đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, hoặc xuất hành. Hoạt động: Tốt, nhưng nếu gặp Sao Thụ Tử thì sẽ không tốt Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang Vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam khi ra ngoài để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc ra ngoài hướng Tây Nam vào lúc gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi kế hoạch khó thành, cầu may mắn và tài lộc mù mịt. Tốt nhất là trì hoãn việc tố giác. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc và tài sản mất mát nếu đi hướng Nam, chỉ khi tìm nhanh mới có thể tìm lại. Cẩn trọng về tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói vô ý. Việc làm chậm rãi, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cầu may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin tức về. Nuôi dưỡng vật nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Thường xuyên tranh luận, gây mâu thuẫn, đói khổ và gặp nguy cơ. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Đề phòng nguy cơ của lời nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, tránh việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... trong giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh việc gây gổ hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, thường gặp được may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài lộc không có lợi hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc gặp rủi ro, nên cúng tế để tránh tai họa.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài lộc theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một chuyến đi an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi