Lịch âm ngày 21 tháng 6 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 21-6-2031

Ngày Âm Lịch: 2-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm thìn tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
21
2

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý trong ngày này: Sát chủ dương : Tránh việc bắt đầu các công việc mới như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Hãy tránh làm những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: nhâm thìn

Đây là một ngày hung (phạt nhật), theo quan niệm của lịch âm.
Đối với các tuổi Bính Tuất và Giáp Tuất, đây là ngày trường lưu Thủy kị. Nên tránh các hoạt động quan trọng trong ngày này.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không cần lo lắng về Thủy.
Ngày Thìn có mối liên kết tốt với Dậu và hợp với Tý và Thân, tạo ra một sự ổn định về mặt cục bộ.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuột Tuất.
Tam Sát có thể gây ra những sự cố cho các tuổi Tỵ, Dậu, và Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tháo nước để đề phòng những rủi ro liên quan đến lụt lội

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Hạn chế việc khóc lóc để tránh việc phạm vào tang chủ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Đại An

Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Ngày Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có nước tiễn đưa

Chẳng cần phải vội vã ngày Đại An

An lành, sức khỏe, tâm thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Tránh đi hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, đặc biệt nếu đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm kỹ mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói khó nghe. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm gặp may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi thì thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi